Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïŋ˧˧ɗïn˧˥ɗɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ɗïŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

trai tráng
Phiên âm Hán Việt của .

Danh từ sửa

 
đinh, vật có đầu nhọn

đinh

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thânđi lính thời phong kiến.
  2. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng.
    Tủ gỗ đinh.
  3. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để đóng vào vật gì.
    Đóng đinh.
  4. Mụn nhiễm trùng, có mủ.
    Lên đinh.
  5. Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc.
    Tuổi Đinh Mùi.
  6. Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúckhuy áo.
    Thương trò may áo cho trò,
    Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu hò, thiếu bâu. (ca dao)
  7. Tóc được cắt sát toàn bộ phần đầu.
    Đầu đinh.
  8. Cái quan trọng, có sức ảnh hưởng lớn, gần như không thể thay thế.
    Nhân vật đinh của bộ truyện.

Dịch sửa

vật có đầu nhọn

Ngoại động từ sửa

đinh

  1. Mặc, mang.
    đinh quởn – mặc quần

Tham khảo sửa