Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ la̰ːʔj˨˩ɗi˧˥ la̰ːj˨˨ɗi˧˧ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ laːj˨˨ɗi˧˥ la̰ːj˨˨ɗi˧˥˧ la̰ːj˨˨

Động từ sửa

đi lại

  1. (Nghĩa đen) Di chuyển đến và đi khỏi một nơi nào đó.
    Đi lại nơi này không biết bao nhiêu lần mà tôi không sao nhớ được đường.
  2. (Nghĩa bóng) Quan hệ với người khác.
    Đi lại với nhà ấy mãi, cái tính họ tao còn lạ gì!