Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔp˨˩ xuk˧˥ɗiə̰p˨˨ kʰṵk˩˧ɗiəp˨˩˨ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəp˨˨ xuk˩˩ɗiə̰p˨˨ xuk˩˩ɗiə̰p˨˨ xṵk˩˧

Từ nguyên sửa

Từ điệp (“lặp đi, lặp lại”) + khúc (“một phần, một đoạn”).

Danh từ sửa

điệp khúc

  1. (Âm nhạc) Là một khúc, đoạn nhạc và lời được hát lặp đi, lặp lại nhiều lần trong một bản nhạc.
    Bản nhạc gồm 3 phiên khúc và 1 điệp khúc.