Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤n˨˩ɗiəŋ˧˧ɗiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

điền

  1. Ruộng (nói khái quát).
    Điền địa phì nhiêu.

Từ dẫn xuất sửa

Động từ sửa

điền

  1. Viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết.
    Điền vào ô trống.
    Điền đầy đủ các thông tin yêu cầu trong hoá đơn.

Tham khảo sửa

  • Điền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam