Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˧ɗaːw˧˥ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˥ɗaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đao

  1. (Ph.) . (Củ đao, nói tắt). Dong riềng.
    Bột đao.
  2. Dao to dùng làm binh khí thời xưa.
    Thanh đao.
  3. Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa.
    Đao đình.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Gia Rai sửa

Danh từ sửa

đao

  1. đao, kiếm.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

đao

  1. sao.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên