đồng bộ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ | ɗəwŋ˧˧ ɓo̰˨˨ | ɗəwŋ˨˩ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ ɓo˨˨ | ɗəwŋ˧˧ ɓo̰˨˨ |
Tính từ sửa
đồng bộ
- (Chm.) . (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau.
- Động cơ điện đồng bộ.
- Các bộ phận của máy chạy không đồng bộ.
- Có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên một sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể.
- Trang bị máy móc đồng bộ.
- Một sự phát triển đồng bộ và cân đối.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đồng bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)