Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤w˨˩ɗew˧˧ɗew˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗew˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

đều

  1. kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau.
    Bông lúa to, hạt đều và chắc.
    Chia thành hai phần đều nhau.
    Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm.
    Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau).
  2. tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau.
    Máy chạy đều.
    Các diễn viên múa rất đều.
    Quay cho đều tay, đừng khi nhanh khi chậm.
    Tập thể dục đều các buổi sáng.
    Giọng kể đều đều.
  3. (Chm.) . (Hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
    Tam giác đều.
    Lục giác đều.

Phó từ sửa

  1. Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau; thảy như nhau, cùng giống như nhau.
    Mọi người đều cười.
    Hai cái bút đều tốt cả.
  2. Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào.
    Đến nhà mấy lần, anh ta đều đi vắng.
    Tìm ở đâu cũng đều không thấy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɗew˨˩/

Số từ sửa

đều

  1. một.