Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̰˧˩˧ɗɛ˧˩˨ɗɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˩ɗɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

đẻ

  1. Tự làm cho con hoặc trứng thoát khỏi tử cung ra ngoài.
    Mẹ đẻ con ra, nuôi lớn lên.
    đẻ trứng.
  2. Được sinh ra.
    Cháu nó đẻ ở quê.
    Ngày sinh tháng đẻ
  3. (Thực vật học) Nảy sinh nhánh hoặc cây con.
    Lúa đẻ nhánh.
    Bèo đẻ đầy ruộng.

Tham khảo sửa