Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˥ zaː˧˥ɗə̰w˩˧ ja̰ː˩˧ɗəw˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˩˩ ɟaː˩˩ɗə̰w˩˧ ɟa̰ː˩˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Đấu: giành hơn thua; giá: giá cả

Động từ sửa

đấu giá

  1. Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua.
    Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.

Tham khảo sửa