Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨəŋ˧˧ɗɨəŋ˧˥ɗɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˥ɗɨəŋ˧˥˧

Giới từ sửa

đương

  1. Nghĩa như đang.
    Đương nấu cơm, đương luộc rau.

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

đương

  1. (Mường Bi) chuồng gà.
  2. (Mường Bi) ngực.
  3. (Mường Bi) chạn (bát đũa).

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội