đương
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨəŋ˧˧ | ɗɨəŋ˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˥ | ɗɨəŋ˧˥˧ |
Giới từ sửa
đương
- Nghĩa như đang.
- Đương nấu cơm, đương luộc rau.
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
đương
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội