Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗut˧˥ɗṵk˩˧ɗuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗut˩˩ɗṵt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

đút

  1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ.
    Đút cơm cho trẻ.
    Đút hai tay vào túi quần.
  2. Như đút lót.
    Ăn của đút.

Tham khảo sửa