Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaj˧˥ɗa̰j˩˧ɗaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˩˩ɗa̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đáy

  1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng.
    Đáy thùng.
    Đáy hòm
  2. Chỗ sâu nhất.
    Ếch ngồi đáy giếng. (tục ngữ)
  3. (Toán học) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối.
    Đáy của tam giác.
    Đáy hình nón.
  4. Lưới đánh hình ống dài, đóng bằng cọcchỗ nước chảy.
    Đem đáy ra đóng ở cửa sông.

Dịch sửa

Tham khảo sửa