Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
up˧˥ṵp˩˧up˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
up˩˩ṵp˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

úp

  1. Lật trở bề mặt xuống dưới.
    Úp bát vào chạn .
    Thuyền bị úp dưới dòng sông.
  2. Che đậy bằng một vật trũng lòng.
    Úp vung không kín.
    Úp lồng bàn.
    Lấy thúng úp voi..
    3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp cá.
    Đánh úp.

Tham khảo sửa