úa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waː˧˥ | ṵə˩˧ | uə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uə˩˩ | ṵə˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
úa
- 1. (Lá cây) héo đi, vàng đi.
- Rau để từ hôm qua nên úa đi.
- Màu cỏ úa đi.
Tính từ sửa
úa
Tham khảo sửa
- "úa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)