âu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əw˧˧ | əw˧˥ | əw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əw˧˥ | əw˧˥˧ |
Từ đồng âm sửa
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “âu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
âu
Động từ sửa
âu
- Lo, lo lắng phiền não.
- Thôi thôi chẳng dám nói lâu,
- Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên).
Đồng nghĩa sửa
Phó từ sửa
âu
- Có lẽ, hẳn là như thế chăng.
- Âu cũng là số kiếp
- âu cũng là một dịp hiếm có
- Âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều).
- Nghìn xưa âu cũng thế này
- Từ bi âu liệu bớt tay mới vừa (Truyện Kiều).
Thán từ sửa
âu!
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "âu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
âu
- âu (đựng nước).
Thán từ sửa
âu
- gâu (tiếng chó sủa).
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội