à
Tiếng Việt sửa
|
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̤ː˨˩ | aː˧˧ | aː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
à
Thán từ sửa
- (khẩu ngữ; dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó.
- (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì.
Dịch sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- "à", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Basaa sửa
Trợ từ sửa
à
- Trợ từ hình thành dạng hô cách.
- Trợ từ nhấn mạnh.
Đại từ nhân xưng sửa
à
- Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba.
Tiếng Mường sửa
Thán từ sửa
à
- à.
Đại từ sửa
à
Trợ từ sửa
à
- đâu.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội