ăn cơm trước kẻng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kəːm˧˧ ʨɨək˧˥ kɛ̰ŋ˧˩˧ | aŋ˧˥ kəːm˧˥ tʂɨə̰k˩˧ kɛŋ˧˩˨ | aŋ˧˧ kəːm˧˧ tʂɨək˧˥ kɛŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kəːm˧˥ tʂɨək˩˩ kɛŋ˧˩ | an˧˥˧ kəːm˧˥˧ tʂɨə̰k˩˧ kɛ̰ʔŋ˧˩ |
Thành ngữ sửa
- (Nghĩa bóng) Quan hệ tình dục trước hôn nhân.
- 1998, Lê Xuân Khoa, Số phận ngặt nghèo, Nhà xuất bản Thanh Niên, tr. 204:
- Một thằng ăn cơm trước kẻng, một thằng đại đểu, một gã không biết xấu hổ là gì.
Đồng nghĩa sửa
- ăn kem trước cổng (nói lái)