Tiếng Hà Lan sửa

Liên từ sửa

zodat

  1. để sau nay, nhằm
    Ik spaar, zodat ik een huis kan kopen.
    Tôi tiết kiệm tiền để sau nay mua nhà.
  2. nên
    Het heeft geregend, zodat de straten nat zijn.
    Trời vừa mới mưa nên đường sá đang ướt.