yip
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈjɪp/
Danh từ sửa
yip /ˈjɪp/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) sự cãi lại.
Nội động từ sửa
yip nội động từ /ˈjɪp/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) cãi lại.
Chia động từ sửa
yip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to yip | |||||
Phân từ hiện tại | yipping | |||||
Phân từ quá khứ | yipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yip | yip hoặc yippest¹ | yips hoặc yippeth¹ | yip | yip | yip |
Quá khứ | yipped | yipped hoặc yippedst¹ | yipped | yipped | yipped | yipped |
Tương lai | will/shall² yip | will/shall yip hoặc wilt/shalt¹ yip | will/shall yip | will/shall yip | will/shall yip | will/shall yip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yip | yip hoặc yippest¹ | yip | yip | yip | yip |
Quá khứ | yipped | yipped | yipped | yipped | yipped | yipped |
Tương lai | were to yip hoặc should yip | were to yip hoặc should yip | were to yip hoặc should yip | were to yip hoặc should yip | were to yip hoặc should yip | were to yip hoặc should yip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | yip | — | let’s yip | yip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "yip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mangas sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
yip
- nước.
Tham khảo sửa
- Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.