Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ vḭʔ˨˩iəŋ˧˥ jḭ˨˨iəŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ vi˨˨iən˧˥ vḭ˨˨iən˧˥˧ vḭ˨˨

Động từ sửa

yên vị

  1. (Kiểu cách) Ngồi yên vào chỗ.
    mọi người đã yên vị trong khán phòng
    yên vị ở ghế giám đốc

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Yên vị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam