Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ ŋḭ˧˩˧iəŋ˧˥ ŋi˧˩˨iəŋ˧˧ ŋi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ ŋi˧˩iən˧˥˧ ŋḭʔ˧˩

Động từ sửa

yên nghỉ

  1. (Trang trọng) (người chết) được chôn cất, coi như ngủ yên vĩnh viễn, sau khi một người mất đi.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Yên nghỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam