xen kẽ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛn˧˧ kɛʔɛ˧˥ | sɛŋ˧˥ kɛ˧˩˨ | sɛŋ˧˧ kɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛn˧˥ kɛ̰˩˧ | sɛn˧˥ kɛ˧˩ | sɛn˧˥˧ kɛ̰˨˨ |
Động từ sửa
xen kẽ
- (Những cái khác loại) Ở xen cạnh nhau, cái nọ tiếp cái kia một cách liên tục, đều đặn.
- Ngồi xen kẽ nam nữ.
- Trồng xen kẽ hai loại cây.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Xen kẽ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam