Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sək˧˥ laːw˧˥sə̰k˩˧ la̰ːw˩˧sək˧˥ laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sək˩˩ laːw˩˩sə̰k˩˧ la̰ːw˩˧

Tính từ sửa

xấc láo

  1. Tỏ ra vô lễ, không còn coi người khác ra gì.
    Đứa trẻ xấc láo.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Xấc láo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam