Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥sa̰t˩˧sat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajk˩˩sa̰jk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

xách

  1. Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống.
    Xách vali.
    Xách túi gạo lên cân.
    Hành lí xách tay.
  2. Cầm kéo lên.
    Xách tai.
    Xách quần lội qua quãng lầy.
  3. (Kng.) . Mang đi.
    Xách súng đi bắn chim.
    Xách xe đạp đi chơi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pa Kô sửa

Danh từ sửa

xách

  1. sách.