Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈrɪ.ɡəl/

Danh từ sửa

wriggle /ˈrɪ.ɡəl/

  1. Sự quằn quại; sự quằn quại.

Nội động từ sửa

wriggle nội động từ /ˈrɪ.ɡəl/

  1. Quằn quại; quằn quại.
    the eel wriggled through my fingers — con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
  2. Len, luồn, lách.
    to wriggle through — luồn qua
    to wriggle into someone's favour — khéo luồn lách để được lòng ai
    he can wriggle out of any difficulty — nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
  3. (Nghĩa bóng) Thấy khó chịu, bực tức, ức.
    criticism made him wriggle — sự phê bình làm cho hắn khó chịu

Ngoại động từ sửa

wriggle ngoại động từ /ˈrɪ.ɡəl/

  1. Ngoe nguẩy.
    to wriggle one's tail — ngoe nguẩy đuôi
    to wriggle oneself free — vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
  2. Lẻn (vào, ra).
    to wriggle one's way into — lẻn vào, luồn vào

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa