Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuŋ˧˧ vaʔaj˧˥juŋ˧˥ jaːj˧˩˨juŋ˧˧ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˧˥ va̰ːj˩˧vuŋ˧˥ vaːj˧˩vuŋ˧˥˧ va̰ːj˨˨

Động từ sửa

vung vãi

  1. Rơi ra, vãi ra một cách bừa bãi (nói khái quát)
    Gạo vung vãi khắp nhà.
    Quần áo để vung vãi.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Vung vãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam