Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔj˧˧jɔj˧˥jɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔj˧˥vɔj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Voi trong một vườn thúBình Dương

(con) voi

  1. Thú rất lớn sốngvùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, da rất dày, có thể nuôi để tải hàng, kéo gỗ, v.v.
    khoẻ như voi
    cưỡi voi ra trận
    Trời sinh voi, trời sinh cỏ. (tục ngữ)

Dịch sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

voi

  1. Voi.

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

voi

  1. (Cổ Liêm) voi.

Tiếng Phần Lan sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Phần Lan–Ugria nguyên thủy *woye. Cùng gốc với tiếng Hung vaj.

Danh từ sửa

voi

  1. .

Từ dẫn xuất sửa

Thán từ sửa

voi

  1. Chao, ôi chao, chà, ô...
    voi ei! — ôi chao!

Động từ sửa

voi

  1. Xem voida

Tiếng Rumani sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

đại từ
Từ tiếng Latinh vōs.
tôi sẽ
Từ vrea, có thể từ tiếng Latinh *voleō.
muốn
Không rõ. Có thể từ voie. So sánh với tiếng Slav voliti.

Đại từ sửa

voi số nhiều

  1. (Thân mật) Các anh, các chị, các ông, các , các ngài, các người, chúng mày.

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Động từ sửa

voi

  1. Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của vrea
  2. Muốn.
  3. Định, có ý định, có ý muốn.

Tiếng Ý sửa

Cách phát âm sửa

  Milano, Ý (nữ giới)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh vōs.

Đại từ sửa

voi số nhiều

  1. (Thân mật) Các anh, các chị, các ông, các , các ngài, các người, chúng mày.

Từ liên hệ sửa