Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /vɪn.ˈjɛt/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

vignette /vɪn.ˈjɛt/

  1. Hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in).
  2. Tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm).
  3. Bức ảnh nửa ngườinền mờ.
  4. (Kiến trúc) Hình trang trí cành lá nho.
  5. Tác phẩm văn học ngắn.

Ngoại động từ sửa

vignette ngoại động từ /vɪn.ˈjɛt/

  1. Làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /vi.ɲɛt/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
vignette
/vi.ɲɛt/
vignettes
/vi.ɲɛt/

vignette gc /vi.ɲɛt/

  1. Họa tiết (ở sách, ở giấy viết thư, ở góc khăn tay... ).
  2. Viền họa tiết (trang trí ảnh... ).
  3. Nhãn (ở hộp xì gà, ở chai rượu... ); tem (ở một biệt dược... ).
  4. Giấy (chứng thực đã trả thuế ô tô, đã đóng góp vào một việc nghĩa... ).
    Les vignettes de la fête de l’Humanité — giấy vé lễ báo Nhân đạo

Tham khảo sửa