Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔ˨˩jṵ˨˨ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˨˨vṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vụ

  1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất.
    Vụ gặt.
  2. Sự việc.
    Vụ tham nhũng.
    Vụ kiện.
  3. Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ.
    Vụ kế hoạch.
    Vụ phó.
    Vụ trưởng.
  4. (Địa phương) Con quay.
    Con vụ.
    Bông vụ.
    Đánh vụ.
  5. Như

Động từ sửa

vụ

  1. Ham chuộng, mưu cầu.
    Vụ danh lợi.
    Vụ thành tích.

Dịch sửa

Tham khảo sửa