vợt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ːʔt˨˩ | jə̰ːk˨˨ | jəːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəːt˨˨ | və̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
vợt
- Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu.
- Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa.
- Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm.
- Vợt bóng bàn.
- Vợt cầu lông.
- Vợt ten-nít.
Tham khảo sửa
- "vợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)