vốn hoá
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
von˧˥ hwaː˧˥ | jo̰ŋ˩˧ hwa̰ː˩˧ | joŋ˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
von˩˩ hwa˩˩ | vo̰n˩˧ hwa̰˩˧ |
Danh từ sửa
vốn hoá
- Tổng giá trị của một doanh nghiệp trong một thời gian nhất định, thường bao gồm tổng giá trị cổ phiếu, nợ dài hạn và các khoản thu nhập được giữ lại; được sử dụng trong báo cáo tài chính.
- Vốn hoá doanh nghiệp.
Dịch sửa
Bản dịch