Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa vật +‎ nuôi.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ nuəj˧˧jə̰k˨˨ nuəj˧˥jək˨˩˨ nuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ nuəj˧˥və̰t˨˨ nuəj˧˥və̰t˨˨ nuəj˧˥˧

Danh từ sửa

vật nuôi

  1. Toàn bộ các loài động vật như gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thủy sản được con người thuần hóa, nuôi giữ.
    Chăm sóc vật nuôi trong nhà.
    Chuyển đổi cây trồng và vật nuôi.