vùi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vṳj˨˩ | juj˧˧ | juj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuj˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
vùi
- Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín.
- Vùi củ sắn vào bếp.
- Lấm như vùi.
- Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương.
- Ở trạng thái mê mệt kéo dài.
- Ngủ vùi.
- Mệt quá cứ nằm vùi.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "vùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)