Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ to̰ʔj˨˩ va̰ːʔ˨˩jo˧˥ to̰j˨˨ ja̰ː˨˨jo˧˧ toj˨˩˨ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ toj˨˨ vaː˨˨vo˧˥ to̰j˨˨ va̰ː˨˨vo˧˥˧ to̰j˨˨ va̰ː˨˨

Tính từ

sửa

vô tội vạ

  1. (Kng.) (việc làm) Bừa bãi, tùy tiện, bất chấp nguyên tắc, luật lệ.
    Nói năng vô tội vạ.
    Ra lệnh bắt người vô tội vạ.

Tham khảo

sửa
  • Vô tội vạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam