Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaː˧˥ viw˧˥ja̰ː˩˧ jḭw˩˧jaː˧˥ jiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˩˩ viw˩˩va̰ː˩˧ vḭw˩˧

Tính từ sửa

vá víu

  1. Gồm nhiều phần không khớp với nhau, không đồng bộ, có tính chất chắp vá để đối phó tạm thời. Nhà cửa cũ nát,.
    Những kiến thức vá víu.

Động từ sửa

vá víu

  1. nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát).
    Vá víu chiếc áo rách.

Dịch sửa

Tham khảo sửa