ung dung
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 雍容. Trong đó: 雍 (“ung”: êm ả); 容 (“dung”: dáng điệu).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uŋ˧˧ zuŋ˧˧ | uŋ˧˥ juŋ˧˥ | uŋ˧˧ juŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uŋ˧˥ ɟuŋ˧˥ | uŋ˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
ung dung
- Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- "ung dung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)