Tiếng Anh sửa

Ngoại động từ sửa

unbent ngoại động từ unbent

  1. Kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra,, nới ra.
  2. Giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng.
  3. (Hàng hải) Tháo (dây buộc).

Nội động từ sửa

unbent nội động từ

  1. Thẳng ra, duỗi ra; lơi ra.
  2. Thấy đỡ căng thẳng (trí óc).
  3. thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc.

Tham khảo sửa