udder
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Anh trung đại udder, uddyr (còn có cách viết khác là uther, iddyr) < tiếng Anh cổ ūder (“bầu vú động vật; vú”) < tiếng German nguyên thuỷ *ūdarą < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁ówHdʰr̥ (“bầu vú động vật”).
Cùng gốc với Saterland Frisian Jadder (“bầu vú động vật”), tiếng Hà Lan uier (“bầu vú động vật”), tiếng Đức Euter (“bầu vú động vật”), tiếng Thụy Điển juver (“bầu vú động vật”), tiếng Iceland júgur (“bầu vú động vật”), tiếng Phạn Vệ Đà ऊधर् (ū́dhar), tiếng Hy Lạp cổ οὖθαρ (oûthar), tiếng Latinh ūber.
Cách phát âm sửa
- (Received Pronunciation) IPA(ghi chú): /ˈʌdə/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˈʌdɚ/
Âm thanh (Úc) (tập tin) - Vần: -ʌdə(ɹ)
Danh từ sửa
udder (số nhiều udders)
Từ đảo chữ sửa
Tham khảo sửa
- "udder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh trung đại sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Anh cổ ūder < tiếng German nguyên thuỷ *ūdarą < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁ówHdʰr̥.
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
udder (số nhiều uddres)
Hậu duệ sửa
Tham khảo sửa
- “udder, n.”, MED Online, Ann Arbor, Mich.: Đại học Michigan, 2007, truy cập 17/7/2018.
Tiếng Thụy Điển cổ sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Bắc Âu cổ oddr < tiếng German nguyên thuỷ *uzdaz.
Danh từ sửa
udder gđ
- Đầu nhọn, chỗ nhọn.
Biến cách sửa
Biến cách của udder (thân từ a mạnh)
Hậu duệ sửa
- Tiếng Thụy Điển: udd