Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ vḭʔ˨˩tʂuŋ˧˥ jḭ˨˨tʂuŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ vi˨˨tʂuŋ˧˥ vḭ˨˨tʂuŋ˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ sửa

trung vị

  1. (Toán học) Số nằm ở giữa một nhóm các số, được tính bằng cách: nếu số phần tử trong dãy lẻ thì chính là số ở giữa dãy, còn nếu số phần tử trong dãy chẵn thì chính là trung bình cộng của 2 số ở giữa dãy, trong thống kê.
    Số trung vị của 2, 3, 5, 7, 10 là 5.

Dịch sửa

Từ liên hệ sửa