Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtruːp/

Danh từ sửa

troop /ˈtruːp/

  1. Đoàn, , đàn, đám, bọn, toán.
    a troop of children — một lũ trẻ con
  2. Đội hướng đạo sinh.
  3. (Quân sự) Phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy).
  4. (Số nhiều) Quân, bộ đội; lính.
    three thousand troops — ba nghìn quân
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) Gánh (hát... ).

Nội động từ sửa

troop nội động từ /ˈtruːp/

  1. Xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng .
    the children trooped round him — trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta

Ngoại động từ sửa

troop ngoại động từ /ˈtruːp/

  1. (Quân sự) Phân thành phân đội kỵ binh.

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa