trinh thám
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ tʰaːm˧˥ | tʂïn˧˥ tʰa̰ːm˩˧ | tʂɨn˧˧ tʰaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˥ tʰaːm˩˩ | tʂïŋ˧˥˧ tʰa̰ːm˩˧ |
Động từ sửa
trinh thám
- (Từ cũ) Dò xét, thám thính.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Như trinh sát
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ sửa
trinh thám
- (Từ cũ) Mật thám hoặc thám tử.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tính từ sửa
trinh thám
- Có nội dung kể những vụ án ly kỳ và hoạt động của các thám tử điều tra tìm ra thủ phạm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tiểu thuyết lấy đề tài là những chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch.
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Trinh thám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "trinh thám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)