Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

tringle

  1. Thanh sắt để treo màn.
  2. Thanh chống giật (trên mâm pháo).

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /tʁɛ̃ɡl/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
tringle
/tʁɛ̃ɡl/
tringles
/tʁɛ̃ɡl/

tringle gc /tʁɛ̃ɡl/

  1. Thanh treo (màn, rèm... ).
  2. Tanh.
    Tringle de pneumatique — tanh lốp xe
  3. (Kiến trúc) Đường chỉ dẹt, đường tanh.
    se mettre la tringle — (thân mật) thắt lưng buộc bụng, chịu đựng thiếu thốn

Tham khảo sửa