Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ kḭ˧˩˧tʂi˧˥ ki˧˩˨tʂi˧˧ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ ki˧˩tʂi˧˥˧ kḭʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tri kỷ

  1. Người bạn rất thân, hiểu biết mình.
    Đôi bạn tri kỷ

Định nghĩa sửa

tri kỷ

  1. L.

Động từ sửa

tri kỷ

  1. Nói chuyện tâm tình.
    Hai người tri kỷ với nhau hàng giờ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa