triệt thoái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰ʔt˨˩ tʰwaːj˧˥ | tʂiə̰k˨˨ tʰwa̰ːj˩˧ | tʂiək˨˩˨ tʰwaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiət˨˨ tʰwaːj˩˩ | tʂiə̰t˨˨ tʰwaːj˩˩ | tʂiə̰t˨˨ tʰwa̰ːj˩˧ |
Định nghĩa sửa
triệt thoái
- Rút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch.
- Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "triệt thoái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)