Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ tʰwaːj˧˥tʂiə̰k˨˨ tʰwa̰ːj˩˧tʂiək˨˩˨ tʰwaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ tʰwaːj˩˩tʂiə̰t˨˨ tʰwaːj˩˩tʂiə̰t˨˨ tʰwa̰ːj˩˧

Định nghĩa sửa

triệt thoái

  1. Rút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch.
    Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa