Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 展望.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰n˧˩˧ va̰ʔwŋ˨˩tʂiəŋ˧˩˨ ja̰wŋ˨˨tʂiəŋ˨˩˦ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˧˩ vawŋ˨˨tʂiən˧˩ va̰wŋ˨˨tʂiə̰ʔn˧˩ va̰wŋ˨˨

Danh từ sửa

triển vọng

  1. Khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp).
    Tình hình có nhiều triển vọng.
    Triển vọng phát triển của đất nước.
    Chẳng có triển vọng gì đâu.

Tham khảo sửa