Tiếng Việt sửa

 
trực thăng

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰaŋ˧˧tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨk˨˩˨ tʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trực thăng

  1. máy bay sử dụng phản lực của luồng gió thổi xuống phía dưới (từ các cánh quạt lớn) để có thể bay lên theo chiều thẳng đứng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa