Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːt˧˥tʂə̰ːk˩˧tʂəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːt˩˩tʂə̰ːt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trớt

  1. Trề ra.
    Trớt môi.
  2. Xước phía ngoài.
    Gai cào trớt da.

Tham khảo sửa