Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˥ ʨew˧˧tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥tʂəː˧˥ tʂew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˩˩ tʂew˧˥tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥˧

Tính từ sửa

trớ trêu

  1. Có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm.
    Cảnh ngộ trớ trêu.
    Số phận trớ trêu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa