trẻ thơ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ tʰəː˧˧ | tʂɛ˧˩˨ tʰəː˧˥ | tʂɛ˨˩˦ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ tʰəː˧˥ | tʂɛ̰ʔ˧˩ tʰəː˧˥˧ |
Danh từ sửa
trẻ thơ
- Trẻ con còn nhỏ.
- Nhà có trẻ thơ.
- Người còn trẻ tuổi và chưa từng trải.
- Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trẻ thơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)