Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧tʂɨəŋ˧˩˨tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trưởng

  1. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức.
    Cấp trưởng.
    Trưởng tiểu ban văn nghệ.

Tính từ sửa

trưởng

  1. (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con.
    Anh trưởng.
    Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
  2. Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ".
    Trưởng phòng.
    Trưởng ban.
    Hội trưởng.
    Đại đội trưởng.
    Kế toán trưởng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa